Giới Thiệu Khóa Học
🔎 Link tìm hiểu khóa học : https://unica.vn/tieng-duc-cho-nguoi-bat-dau-trinh-do-a1
Bạn có biết:
- Nguồn : Unica
Chi Tiết Khóa Học
Phần 1: Giới thiệu khóa học
Bài 1 : Giới thiệu khóa học
00:05:36
Bài 2 : Das Alphabet: bảng chữ cái
Bài 3 : Die Personalpronomen: đại từ nhân xưng
00:06:17
Bài 4 : Die Zahlen: đếm số
00:10:41
Bài 5 : Die Uhrzeit: giờ
00:08:02
Phần 2: Nội dung bài học
Bài 6 : Hallo, ich heiße Tram. (Xin chào, tôi tên Trâm.)
00:08:22
Bài 7 : Ich heiße Tram. (Tôi tên Trâm.)
00:07:50
Bài 8 : Ich habe keine Zeit. (Tôi không có thời gian.)
Bài 9 : Das ist ein Buch. (Đó là một cuốn sách.)
Bài 10 : Wiederholung (Ôn tập bài 6-9)
00:11:07
Bài 11 : Meine Mutter wohnt in Vietnam. (Mẹ tôi đang sống ở Việt Nam.)
00:08:31
Bài 12 : Meine Freundin arbeitet als Ärztin (Bạn gái của tôi là bác sĩ.)
00:06:12
Bài 13 : Danh từ chỉ nghề nghiệp cho nữ
00:02:03
Bài 14 : Deutsch finde ich einfach. (Tôi thấy tiếng Đức dễ.)
00:08:12
Bài 15 : Plural: danh từ số nhiều
00:03:10
Bài 16 : Wiederholung (Ôn tập bài 11-15)
00:06:12
Bài 17 : Ich esse gern Pizza. (Tôi thích ăn Pizza.)
00:08:59
Bài 18 : Der Laptop kostet nicht viel. (Cái máy tính xách tay không đắt lắm.)
00:08:15
Bài 19 : Ich brauche ein Handy. (Tôi cần một cái điện thoại di động.)
00:08:15
Bài 20 : Wiederholung (Ôn tập bài 17-19)
00:04:55
Bài 21 : Ich muss heute früh aufstehen. (Hôm nay tôi phải dậy sớm.)
00:09:52
Bài 22 : Ich wasche heute meine Wäsche (Hôm nay tôi sẽ giặt quần áo.)
00:07:47
Bài 23 : Er sieht traurig aus. (Anh ấy trông buồn bã.)
00:09:02
Bài 24 : Wiederholung (Ôn tập bài 21-23)
00:05:54
Bài 25 : Hochiminh Stadt ist die richtige Stadt für uns. (Tp.HCM là thành phố lý tưởng với chúng tôi).
00:08:34
Bài 26 : Ich weiß es nicht. (Tôi không biết.)
00:08:05
Bài 27 : Sein Buch ist auf dem Tisch. (Cuốn sách của anh ấy ở trên bàn.)
00:07:27
Bài 28 : Wiederholung (Ôn tập bài 25-27)
00:03:46
Bài 29 : Nehmen Sie bitte Platz! (Mời ngồi!)
00:06:31
Bài 30 : Das Gesicht hat die Farbe Braun. (Khuôn mặt có màu nâu.)
00:08:29
Bài 31 : Wo warst du um Viertel vor sechs? (Bạn đã ở đâu lúc 6 giờ kém 15?)
00:10:31
Bài 32 : Wiederholung (Ôn tập bài 29-31)
00:05:53
Bài 33 : Er wird nach Deutschland fliegen. ( Anh ấy sẽ bay đến Đức.)
00:07:04
Bài 34 : Hast du gestern Alex getroffen? (Hôm qua bạn có gặp Alex không?)
00:12:19
Bài 35 : Wohin fahrt ihr in den Urlaub? (Các bạn sẽ đi nghỉ ở đâu?)
00:08:08
Bài 36 : Wiederholung (Ôn tập bài 33-35)
00:07:00
Bài 37 : Sie sind gestern angekommen. (Họ tới hôm qua)
00:08:09
Bài 38 : Dieser Computer gehört mir. (Cái máy tính này của tôi).
00:07:01
Bài 39 : Welche Musik gefällt ihr? (Cô ấy thích nghe thể loại nhạc nào?)
00:09:49
Bài 40 : Wiederholung (Ôn tập bài 37-39)
00:09:39
Phần 3: Tổng kết
Bài 41 : Tổng kết
00:01:11
Bài 42 : Ich muss heute früh aufstehen. (Hôm nay tôi phải dậy sớm.)
00:09:53